Có một số bệ.nh üɳġ ʈɧư như üɳġ ʈɧư cổ tử cung, üɳġ ʈɧư buồng trứng gây nên các triệu chứng nhưng khá mơ hồ kh.iển chị em bỏ qua.
Chảy máu âm đạo sau khi mãn kinh
Chảy máu sau mãn kinh thường xuất ph.át từ những ngu.yên nhân lành tính. Tuy nhiên, nó cũng có thể là dấu hiệu của üɳġ ʈɧư nội mạc tử cung.
Hơn 90% phụ nữ bị üɳġ ʈɧư nội mạc tử cung sẽ bị ra máu sau mãn kinh. Vì vậy, nếu thấy chảy máu sau mãn kinh hay ra máu bất thường thì bạn nên đi khám ngay.
Chảy máu âm đạo bất thường trước khi mãn kinh
Bất kỳ hiện tượng chảy máu nào nằm ngoài mức bình thường đối với bạn sẽ là dấu hiệu báo trước cho bệ.nh üɳġ ʈɧư nội mạc tử cung hoặc üɳġ ʈɧư cổ tử cung.
Theo các chuyên gia, chảy máu nặng hơn chu kỳ kinh ngu.yệt bình thường hoặc chảy máu bất thường là điều đáng lo ngại trong một số trường hợp và cần được điều tra. Nếu chảy máu sau khi giao hợp hoặc chảy máu giữa các kỳ kinh bạn nên tới bác sĩ kiểm tra.
Đau vùng chậu
Một dấu hiệu tiềm ẩn của üɳġ ʈɧư buồng trứng là đau bụng dai dẳng và khó chịu. Ngoài ra, bệ.nh cũng gây nên các dấu hiệu như khó tiêu, áp lực, đầy hơi, chuột rút.
Giảm cân hoặc tăng cân bất ngờ
Nếu việc tăng cân, giảm cân không phải do bạn thay đổi chế độ ăn uống thì không nên xem nhẹ. Với người bị üɳġ ʈɧư buồng trứng, cân nặng có thể tăng lên do kích thước khối u tăng. Đôi khi chất lỏng tích tụ trong bụng cũng kh.iển cân nặng tăng lên bất thường.
Mất cảm giác ngon miệng
Thiếu cảm giác thèm ăn có thể là kết quả của việc üɳġ ʈɧư ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất. Chẳng hạn như üɳġ ʈɧư buồng trứng.
Triệu chứng của căn bệ.nh üɳġ ʈɧư này thường khó chẩn đoán. Những dấu hiệu như đau bụng, khó chịu ở bụng trên hoặc khó tiêu, buồn nôn hoặc nôn và táo bón thường bị nhầm lẫn với bệ.nh đường tiêu hóa. Vì vậy mà chị em rất dễ bỏ qua.
Để ngăn n.gừa üɳġ ʈɧư buồng trứng, üɳġ ʈɧư cổ tử cung,… chị em cần:
– Tiêm Phò.ng vắc xin HPV.
– Có chế độ dinh dưỡng, nghỉ ngơi, vận động hợp lý.
– Không yêu quá sớm và bừa bãi.
– Không lạm dụng ᴛʜυṓс tránh thai.
– Giữ vệ sinh âm đạo sạch sẽ ngăn n.gừa üɳġ ʈɧư cổ tử cung.
– Sàng lọc üɳġ ʈɧư cổ tử cung, üɳġ ʈɧư buồng trứng,…